FPT PHÚ YÊN KHUYẾN MÃI THÁNG 8 xin gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi lớn T8/2022. Liên hệ: 0979.107.747 để được hỗ trợ tư vấn và đăng ký hợp đồng nhanh nhất.
FPT PHÚ YÊN KHUYẾN MÃI THÁNG 8 xin trân trọng gửi đến quý khách hàng chương trình khuyến mãi lắp mạng cáp quang FPT siêu nhanh – giá siêu rẻ áp dụng tại các phường, xã – thị xã khu vực PHÚ YÊN và trên toàn quốc. FPT PHÚ YÊN cập nhật gói cước mới nhất tháng 8 năm 2022. Các gói cước phù hợp với từng cá nhân, tập thể, công ty. Hãy cùng mạng FPT tìm hiểu thôi nào
TỔNG ĐÀI FPT PHÚ YÊN
CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN:

FPT PHÚ YÊN xin gửi đến quý khách hạ tầng cáp quang của FPT tại Phú Yên như sau:
– Thành phố Tuy Hoà: Phường 1,2,3,4,5,6,7,8,9, Phường Phú Lâm, Phường Phú Thạnh, Phường Phú Đông, xã Bình Kiến, xã Hòa Kiến, xã An Phú.
– Thị xã Sông Cầu: Phường Xuân Yên, Phường Xuân Phú, Phường Xuân Thành, thôn Chánh Nam, Phước Lý
– Thị xã Đông Hòa: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Nam, Hòa Vinh, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Tây
– Huyện Phú Hòa: Hòa Trị (Quy Hậu, Phước Khánh)
– Huyện Tây Hòa: Phú Nông (Hòa Bình 1)
– Huyện Tuy An: An Chấn, Hòa Đa, An Hòa Hải
1/ BẢNG GIÁ COMBO WIFI HỘ GIA ĐÌNH:
1.1/ Bảng giá:
Tên Gói | Gói dịch vụ | Phí Hòa Mạng | Giá cước | |
Combo Gói Max | Combo Gói Vip | |||
Super80-80M | Super80-1T | 330,000 | 215,000 | 247,000 |
Super80-3T | 110,000 | 645,000 | 741,000 | |
Super80-7T | 110,000 | 1,290,000 | 1,482,000 | |
Super80-14T | 0 | 2,580,000 | 2,964,000 | |
Super80-1T | 330,000 | 215,000 | 247,000 | |
Super80-3T | 110,000 | 645,000 | 741,000 | |
Super80-7T | 110,000 | 1,290,000 | 1,482,000 | |
Super80-14T | 0 | 2,580,000 | 2,964,000 | |
Super100-100M | Super100-1T | 330,000 | 240,000 | 272,000 |
Super100-3T | 110,000 | 720,000 | 816,000 | |
Super100-7T | 0 | 1,440,000 | 1,632,000 | |
Super100-14T | 0 | 2,880,000 | 3,264,000 | |
Super100-1T | 330,000 | 240,000 | 272,000 | |
Super100-3T | 110,000 | 720,000 | 816,000 | |
Super100-7T | 0 | 1,440,000 | 1,632,000 | |
Super100-14T | 0 | 2,880,000 | 3,264,000 | |
Super150-150M | Super150-1T | 330,000 | 350,000 | 382,000 |
Super100-3T | 110,000 | 1,050,000 | 1,146,000 | |
Super150-7T | 0 | 2,100,000 | 2,292,000 | |
Super150-14T | 0 | 4,200,000 | 4,584,000 | |
Super150-1T | 330,000 | 350,000 | 382,000 | |
Super100-3T | 110,000 | 1,050,000 | 1,146,000 | |
Super150-7T | 0 | 2,100,000 | 2,292,000 | |
Super150-14T | 0 | 4,200,000 | 4,584,000 |
1.2 Ghi chú:
Vật tư triển khai: 01 Modem wifi 2 băng tần + 01 bộ giải mã FPT TV 4K FX6.
Hình thức thanh toán:
Trả sau từng tháng: Phí vật tư 220.000 VND.
Trả trước 6 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1 tháng cước thứ 7.
Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 13, 14.
Mỗi Tivi sử dụng 01 bộ giải mã.
Từ Box thứ 2-5: 550.000 VND/bộ giải mã.
2/ BẢNG GIÁ INTERNET GÓI DOANH NGHIỆP:
2.1/ Bảng giá:
Tên Gói | Gói dịch vụ | Phí Hòa Mạng | Giá cước | Thiết bị mặc định | |
Mức 1 | Mức 2 | ||||
Super200-200M | Super200-1T | KHÔNG ÁP DỤNG | |||
Super200-13T | 0 | 5,880,000 | 6,480,000 | 1GPON AC1000F/AC1000C V2 | |
Super200-26T | 0 | 9,480,000 | 10,080,000 | ||
Super200-12T | 0 | 5,880,000 | 6,480,000 | 1GPON AC1000F/AC1000C V2 + 1UNIFI AC Lite/1Aruba Instant On AP11 | |
Super200-25T | 0 | 9,480,000 | 10,080,000 | ||
Super250-250M | Super250-1T | 550,000 | 545,000 | 760,000 | 1GPON AC1000F/AC1000C V2 |
1,210,000 | 545,000 | 760,000 | |||
Super250-6T | 275,000 | 3,270,000 | 4,560,000 | ||
605,000 | 3,270,000 | 4,560,000 | |||
Super250-13T | 0 | 6,540,000 | 9,120,000 | ||
Super250-26T | 0 | 13,080,000 | 18,240,000 | ||
Super250-12T | 0 | 6,540,000 | 9,120,000 | 1GPON AC1000F/AC1000C V2 + 1UNIFI AC Lite/1Aruba Instant On AP11 | |
Super250-25T | 0 | 13,080,000 | 18,240,000 | 1GPON AC1000F/AC1000C V2 + 1UNIFI AC PRO | |
Super400-400M | Super400 – 1T | 3,000,000 | 1,410,000 | 1,845,000 | 1Vigor 2926 hoặc 1 EdgeRoute X SFP |
3,300,000 | 1,410,000 | 1,845,000 | |||
Super400 – 6T | 1,500,000 | 8,460,000 | 11,070,000 | ||
1,650,000 | 8,460,000 | 11,070,000 | |||
Super400 – 13T | 0 | 16,920,000 | 22,140,000 | ||
Super400 – 26T | 0 | 33,840,000 | 44,280,000 | ||
Super400 – 12T | 0 | 16,920,000 | 22,140,000 | 1Vigor 2926/1 EdgeRoute X SFP+1Unifi AC Lite/1Aruba Instant On AP11 | |
Super400 – 25T | 0 | 33,840,000 | 44,280,000 | 1Vigor 2926/1 EdgeRoute X SFP+1Unifi AC Pro | |
Super500-500M | Super500 – 1T | 6,600,000 | 8,125,000 | 8,775,000 | 1Vigor 3220/1EdgeRoute X SFP+1Unifi AC Pro |
7,150,000 | 8,125,000 | 8,775,000 | |||
Super500 – 6T | 3,300,000 | 48,750,000 | 52,650,000 | ||
3,575,000 | 48,750,000 | 52,650,000 | |||
Super500 – 13T | 0 | 97,500,000 | 105,300,000 | ||
Super500 – 26T | 0 | 195,000,000 | 210,600,000 |
2.2 Ghi chú:
Vật tư triển khai: Modem wifi 4 cổng: AC1000F/AC1000C + Aruba
Hình thức thanh toán:
Trả sau từng tháng: Đóng phí vật tư; Không áp dụng với gói Super 200.
Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư
Trả trước 24 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1 tháng cước
3/ KHÁCH HÀNG VIP ĐĂNG KÝ GÓI WIFI6:
3.1/ Bảng giá:
Gói dịch vụ | Thiết bị triển khai | Phí hòa mạng | Tiền dịch vụ/ tháng | |||
Modem | Access Point | Gói 1T | Gói 7T | Gói 14T | ||
LUX – 500 | 01 Internet Hub AX1800GZ | 01 Access Point AX1800AZ | 1,200,000 | 900,000 | 600,000 | 800,000 |
LUX – 800 | 01 Internet Hub AX1800GZ | 01 Access Point AX1800AZ | 1,200,000 | 900,000 | 600,000 | 1,000,000 |
3.2/ Ghi chú:
Ưu đãi đặc biệt: Miễn phí sử dụng 01 gói Ultra Fast trong thời gian sử dụng các gói LUX – 500/LUX – 800
Chính sách thiết bị Access Point và thiết bị Bộ giải mã FPT Play Box Mã 590 dành cho khách hàng có nhu cầu:
1/ Thiết bị Access Point AX1800AZ: 1,200,000/ thiết bị
2/ Khách hàng combo gói VIP muốn lấy FPT Play Box S (Mã 590).
4/ CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ KHÁC:
4.1/ FPT PLAY BOX:

FPT Play Box là từ khóa nói chung chung. FPT Play Box gồm có những sản phẩm như sau FPT Play Box, FPT Play Box+ và FPT Play Box S
Nói chung, mua FPT Play Box dùng để:
+ Xem truyền hình (các kênh VTV, ANTV, HBO
+ Xem phim 4K, Youtube
+ Tivi đời cũ không xem được bằng ang-ten nữa vì nhiễu sóng, vì tín hiệu yếu nên cần mua FPT Play Box để sử dụng cho tiện
+ Chơi game, giải trí trên sản phẩm này luôn cũng được.
+ Hát Karaoke trực tuyến
+ Học trực tuyến trong thời kỳ dịch bệnh Covid-19 đang hành hoành tại Việt Nam. Học sinh phải nghỉ học tại nhà và cần có 1 ứng dụng học cho các em học sinh.
+ Cùng với rất nhiều ứng dụng khác nữa, các bạn nhé.
+ Tiến tới FPT Play Box S sẽ đảm nhiệm nhiều công việc hơn như kết nối hệ thống nhà thông minh, sử dụng trí tuệ nhân tạo, công nghệ AI, điều khiển không chạm, tắt bật thiết bị điện trong gia đình, điều khiển từ xa khi bạn vắng nhà.
Giá bán lẻ: 1.690.000
4.2/ CAMERA FPT:
Camera FPT là dòng camera IP dùng để lắp đặt cho hộ gia đình, nhà xưởng, công ty, văn phòng, cửa hàng…nhằm đảm bảo an ninh, giám sát công việc và điều phối công việc từ xa. Với camera FPT chúng tôi mong sẽ đem đến cho khách hàng sự yên tâm mọi lúc mọi nơi.

4.2.1/ BẢNG GIÁ CLOUD CAMERA FPT DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH:
Hiện camera FPT có 3 gói lưu trữ đó là gói 1 ngày, gói 3 ngày, gói 7 ngày.
Dịch vụ Cloud | Nội dung gói | Cước tháng |
Gói 1 ngày | • Lưu và xem lại 1 ngày trước đó • Chất lượng hình ảnh HD • 1 + 2 tài khoản | 22.000 VND |
Gói 3 ngày | • Lưu và xem lại 3 ngày trước đó • Chất lượng hình ảnh Full HD -1080 • 1 + 6 tài khoản | 33.000 VND |
Gói 7 ngày | • Lưu và xem lại 7 ngày trước đó • Chất lượng hình ảnh Full HD – 1080 • 1 + 14 tài khoản | 99.000 VND |
* Khuyến mãi:
– Trả trước 6 tháng, tặng thêm 1 tháng.
– Trả trước 12 tháng, tặng thêm 2 tháng.
* Lưu ý:
– Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
– Dịch vụ Cloud Camera chỉ bán kèm theo dịch vụ Camera FPT.
4.2.2/ BẢNG GIÁ CLOUD DÀNH CHO DOANH NGHIỆP:
Gói Cloud doanh nghiệp – SME | Cước tháng (VND) |
Gói Cloud 07 ngày | 99.000 |
Gói Cloud 14 ngày | 165.000 |
Gói Cloud 30 ngày | 245.000 |
Gói Cloud 45 ngày | 315.000 |
* Khuyến mãi:
– Dưới 11 camera: Không áp dụng
– Từ 11 – 20 camera: Triết khấu 25 %
– Từ 21 – 30 camera: Triết khấu 35%
– Từ 31 camera trở lên: Theo từng dự án
* Chính sách khác:
- Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng .
- Trả trước 14 tháng tặn thêm 2 tháng.